1 |
nô lệ Người lao động bị tước hết quyền làm người, trở thành sở hữu riêng của những chủ nô, dưới thời chiếm hữu nô lệ. | : ''Buôn bán '''nô lệ'''.'' | Người bị phụ thuộc vào một thế lực thống trị nào đó, n [..]
|
2 |
nô lệnô lệ là những người phải làm những việc mà chủ nhân sai bảo
|
3 |
nô lệnô lệ là tầng lớp thấp nhất trong xã hội bị khinh rẻ và bóc lột nặng nề.
|
4 |
nô lệI. dt. 1. Người lao động bị tước hết quyền làm người, trở thành sở hữu riêng của những chủ nô, dưới thời chiếm hữu nô lệ: buôn bán nô lệ. 2. Người bị phụ thuộc vào một thế lực thống trị nào đó, người [..]
|
5 |
nô lệTừ này được nghe nhiều trong lịch sử cũng như văn học không những trong nước và cả nước ngoài. Người có cuộc sống không thân phận, không gia thế thường bị bắt hoặc bán làm nô lệ cho nhà giàu. Thường thì họ có cuộc sống không bằng chết vì bị ngược đãi một cách bạo lực.
|
6 |
nô lệI. dt. 1. Người lao động bị tước hết quyền làm người, trở thành sở hữu riêng của những chủ nô, dưới thời chiếm hữu nô lệ: buôn bán nô lệ. 2. Người bị phụ thuộc vào một thế lực thống trị nào đó, người làm đầy tớ: người dân nô lệ của nước thuộc địa nô lệ của đồng tiền. II. đgt. Phụ thuộc tuyệt đối: sống nô lệ vào đồng tiền nô lệ vào sách vở. [..]
|
7 |
nô lệ"Nô lệ" là một danh từ dùng để chỉ những người họ không có quyền hạn trong xã hội cũ. Họ là những người ngày qua ngày phải đi phục vụ, hầu hạ và làm tất cả những gì mà chủ nhân của họ sai bảo dù là những việc cực nhọc, khổ cực nhất.
|
8 |
nô lệchu nô xem nô lê nhu la` con vât. nhung nguoi lam no le la dan ngeo`, chu no co the dau gia ban no le va chem giet bat ki theo y muon.
|
9 |
nô lệ(Từ cũ) người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất, bị tước hết quyền làm người, biến thành vật sở hữu của chủ nô (trong chế độ chiếm hữu nô [..]
|
10 |
nô lệcaṇḍāla (nam), caṇḍālakula (trung), dāsa (nam)
|
11 |
nô lệNô lệ la người phải làm công cho người khác, không làm chủ cuoc sống của mình.
|
12 |
nô lệKỳ thị tuổi tác · Kỳ thị người già · Ghê sợ đồng tính luyến ái · Phân biệt chủng tộc · Kỳ thị giới tính · Trọng nam khinh nữ · Kỳ thị loài · Bảo thủ về tôn giáo [..]
|
<< nón | nông dân >> |